Characters remaining: 500/500
Translation

mô phạm

Academic
Friendly

Từ "mô phạm" trong tiếng Việt có nghĩamột mẫu mực, một khuôn mẫu để mọi người noi theo. Từ này thường được sử dụng để chỉ những người hoặc những hành động, cách ứng xử người khác có thể học hỏi bắt chước.

Định nghĩa:
  • Mô phạm: một hình mẫu lý tưởng, một chuẩn mực người khác có thể lấy làm gương.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " giáo của tôi một người mô phạm, luôn dạy dỗ hướng dẫn học sinh với lòng nhiệt huyết."
    • "Anh ấy một con người mô phạm, luôn sống trung thực đạo đức."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong xã hội hiện đại, những nhà lãnh đạo mô phạm có thể tạo ra ảnh hưởng tích cực đến thế hệ trẻ."
    • "Việc xây dựng một gia đình mô phạm không chỉ cần tình yêu còn cần sự kiên nhẫn thấu hiểu."
Phân biệt biến thể:
  • Mô phạm thường được dùng để chỉ người hoặc hành động. có thể đi kèm với các từ như "nhà giáo mô phạm", tức là những nhà giáo phẩm chất cách dạy học mẫu mực.
  • Mô phạm hóa: hành động đưa một cái đó thành mô phạm, tức là làm cho trở thành một chuẩn mực để người khác theo.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Mẫu mực: Cũng có nghĩa gần giống, chỉ những tiêu chuẩn điển hình người khác có thể học hỏi.
  • Gương mẫu: người hoặc hành động được coi điển hình để mọi người noi theo.
  • Đạo đức: Liên quan đến những giá trị chuẩn mực trong cách sống, có thể một phần của mô phạm.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "mô phạm", bạn cần chú ý đến văn cảnh, thường mang nghĩa tích cực, chỉ những điều tốt đẹp mọi người nên học hỏi.
  1. tt. Mẫu mực, khuôn mẫu để mọi người noi theo: nhà giáo mô phạm một con người mô phạm.

Comments and discussion on the word "mô phạm"