Từ "mô phạm" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtmẫu mực, mộtkhuôn mẫuđểmọingườinoi theo. Từnàythườngđượcsử dụngđểchỉnhữngngườihoặcnhữnghành động, cách ứng xửmàngườikháccó thểhọc hỏivàbắt chước.
Định nghĩa:
Mô phạm: Làmột hình mẫulý tưởng, mộtchuẩnmựcmàngườikháccó thể lấy làm gương.